Thì hiện tại đơn là gì?

Tương tự: Hiện tại đơn,Simple present,Present simple
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Ví dụ:

 I walk to school every day. ( Tôi đi học hằng ngày)
 He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Khi nào dùng thì hiện tại đơn?

  • Diễn tả thói quen hằng ngày.
  • Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
  • Sự việc xảy ra trong tương lai theo lịch trình.
  • Suy nghĩ và cảm xúc tức thời.
  • Để đưa ra chỉ dẫn (chủ yếu dùng trong văn nói).
  • Để nói lên khả năng của mỗi người có được

Dấu hiệu nhận biết

  • “EVERY”: Every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening...
  • Once a day, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year.
  • Always, usually, every, often, generally, frequently, sometimes, occasionally, seldom, rarely, hardly ever, never,....
  • In the morning, in the afternoon, in the evening,...

Công thức

Động từ thường

  • Khẳng định (+): S + V (s/es) + O
  • Phủ định (-): S + do / does + not + V + O
  • Nghi vấn (?): Do / Does + S + V ?

Do / Does + S + V + (O) ?

Don't / doesn't + S + V + (O) ?

Trong đó:

S: Chủ ngữ

V: Động từ

O: Tân ngữ

Động từ To Be

  • (+) S+is/am/are + O
  • (-) S + is/am/are + Not(isn't/am not/aren't) + O
  • (?) Đối với câu hỏi ngắn

. Am/is/are(not) + S +...?. Trả lời:. yes, + S + is/am/are . No, S + am not/aren't/isn't . Đối với câu hỏi có từ để hỏi . Wh/H + is/am/are(not) + S +... ?

Người đăng: trang
Time: 2020-07-16 23:02:56
LaGi.Wiki

TÀI TRỢ

» AccRoblox.Org - Mua bán acc & mọi thứ về roblox
» ApiDoiThe.Com - Đổi thẻ cào uy tín
» BotSMS.net - Auto Bank, Auto Momo