520 là gì?

Tương tự: Anh yêu em,tôi yêu bạn
520 trong tiếng Trung có nghĩa là Anh yêu em. Trong tiếng Trung 520 được phát âm là wǔ èr líng, từ này nghe gần đồng âm với từ wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh) nên nhiều bạn trẻ thường dùng 520 để làm ngày tỏ tình. Sau đó nó đã trở nên phổ biến rộng rãi và được mệnh danh là Ngày tình nhân trên mạng kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2010.

Trước đó ngày kỷ niệm đầu tiên được đọc hoàn chỉnh là 2010520, phát âm thành er ling yao ling wu er ling gần giống với ai ni yao ni wo ai ni có nghĩa là Yêu em lấy em- anh yêu em. Tuy nhiên nếu hiểu chi tiết hơn thì ở trường hợp này số 0 đại diện cho bạn gái, còn số 1 đại diện cho bạn trai. Nên 520 là Ngày tình nhân của các bạn nữ, còn 521 là Ngày tình nhân của các bạn trai. Điều này cũng giống như ngày Valentine 14/2 và ngày Valentine 14/3 vậy.

Trong ngày 520 có nhiều cặp đôi đã kỷ niệm bằng cách tặng hoa cho nhau, chụp ảnh cưới, làm lễ kỷ niệm ngày cưới, hay đi đăng ký kết hôn… để tạo những kỷ niệm đẹp trong ngày ý nghĩa này.

Ý nghĩa các con số Trung Quốc

  • Số 0: bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh)
  • Số 1: muốn
  • Số 2: yêu
  • Số 3: nhớ, đời, sinh
  • Số 4: đời người, thế gian
  • Số 5: tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh)
  • Số 6: lộc
  • Số 7: hôn
  • Số 8: phát, ôm
  • Số 9: vĩnh cửu

Dựa vào đó, một số dãy số hay được dùng để tỏ tình:

  • 520 = Anh yêu em (Em yêu anh)
  • 530 = Anh nhớ em (Em nhớ anh)
  • 520 999 = Anh yêu em mãi mãi
  • 520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp)

Mật mã tình yêu bằng con số

  • 520 là Anh yêu em. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ).
  • 9420 là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你).
  • 1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. 
  • 530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你).
  • 930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你).
  • 9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).
  • 555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū (呜呜呜).
  • 8084 là em yêu.
  • 9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
  • 910 là Chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ (就依你).
  • 886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā (拜拜啦).
  • 837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气).
  • 920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ (就爱你).
  • 9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是).
  • 88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài (拜拜).
  • 81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了).
  • 7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦).
  • 240 là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)
  • 2014 là Yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)
  • 9213 là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)
  • 8013 là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)
  • 81176 là Bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)
  • 910 là Chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)
Người đăng: trang
Time: 2020-07-27 14:06:35
LaGi.Wiki

TÀI TRỢ

» AccRoblox.Org - Mua bán acc & mọi thứ về roblox
» ApiDoiThe.Com - Đổi thẻ cào uy tín
» BotSMS.net - Auto Bank, Auto Momo